Bảng giá tôn lợp mái các thương hiệu tốt nhất - Sodomach
Tôn lợp mái là một loại tôn được sử dụng cho việc lợp mái nhà, trên thị trường hiện nay có rất nhiều các loại tôn lợp , mỗi loại tôn lợp mái sẽ có những ưu nhược điểm, đặc trưng riêng phù hợp với từng loại công trình. Tùy vào mục đích và nhu cầu sử dụng mà lựa chọn loại tôn lợp mái phù hợp.
Tôn lợp mái
1. Đặc điểm tôn lợp mái
Tôn lợp mái là một loại vật liệu xây dựng có vai trò quan trọng trong việc che mưa, che nắng và bảo vệ chất lượng mọi công trình xây dựng hiện nay. Tôn lợp mái được sử dụng để lợp mái hầu hết ở mọi công trình xây dựng từ nhà ở, nhà máy, xưởng sản xuất, nhà phố, biệt thự, vila, các công trình dân dụng, công cộng….
Tôn lợp mái là vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
1.1 Ưu điểm vượt trội của tôn lợp mái
Tôn lợp mái nhà trở thành một trong những loại vật liệu xây dựng thiết yếu hiện nay bởi chúng sở hữu những ưu điểm vượt trội sau đây:
- Các loại tôn lợp mái có độ bền cực cao dẫn tới tuổi thọ công trình bền vững theo thời gian, mang tới sự an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
- Bề mặt tôn bóng sáng, màu sắc đa dạng và sắc sảo giúp tăng tính thẫm mỹ của công trình, mang lại diện mạo ngôi nhà thật sang trọng, ấn tượng.
- Trọng lượng tôn vô cùng nhẹ, thuận lợi cho việc thi công, lắm đặt và vận chuyển. Dễ dàng lắp đặt.
- Các loại tôn lợp mái có khả năng chống nóng cực tốt, giúp mang lại không gian ngôi nhà mát mẻ, thoáng mát.
- Hầu như mọi loại tôn lợp mái được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng châu Âu, quy trình sản xuất khép kín, đảm bảo chất lượng nên mang đến sự an toàn cao cho người sử dụng khi lựa chọn.
1.2 Kích thước tôn lại mái tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Tùy vào từng mục đích sử dụng và loại công trình sẽ có những loại tôn lợp mái đáp ứng nhu cầu riêng vì thế kích thước tôn lợp mái cũng rất đa dạng.
Theo thống kê hiện nay thì kích thước tôn lợp mái tiêu chuẩn sẽ dao động trong khoảng từ 0,9m - 1, 07m thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 0,85m – 1m. Một số loại tôn có khổ đặc biệt thì kích thước tôn có thể dao động từ 1,2m – 1,6m.
Ngoài ra, dựa vào từng loại tôn lợp mái sẽ có những kích thước tiêu chuẩn khác nhau, cụ thể là:
a) Kích thước tôn lợp mái 5 sóng
Kích thước chuẩn tôn 5 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
- Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
- Chiều cao sóng tôn: 32mm
- Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
- Trọng lượng tôn 5 sóng: 265kg/m – 5.06kg/m
- Chiều dài tôn 59 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
b) Kích thước tôn lợp mái 9 sóng
Kích thước tôn lợp mái 9 sóng chuẩn là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1070mm
- Chiều rộng khổ khả dụng: 1000mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
- Chiều cao sóng tôn: 21mm.
- Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
- Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
c) Kích thước tôn lợp mái 11 sóng
Kích thước chuẩn tôn 11 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
- Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm
- Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm
- Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
- Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
d) Kích thước tôn lợp mái 13 sóng
Kích thước chuẩn tôn 13 sóng tròn là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
- Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 80mm.
- Độ dày tôn lạnh13 sóng: 0.8mm – 0.45mm
- Chiều dài tôn lạnh 13 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
1.3 Độ dày tôn lợp mái tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Có rất nhiều dòng tôn lợp mái như là tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn xốp, tôn PU, tôn sóng ngói… với mỗi loại tôn sẽ có độ dày khác nhau và dao động trong khoảng từ 2zem đến 5zem. Tuy nhiên độ dày tôn lợp mái an toàn và tốt nhất hiện nay là loại từ 4zem – 5zem.
Để đảm bảo lựa chọn được loại tôn có độ dày chính xác bạn có thể sử dụng thước đo Palmer. Sau khi xác định được độ dày tôn thực tế của tôn bằng thước đo Palmer thì bạn đối chiếu với độ dày trực tiếp ghi trên bề mặt tôn lợp mái.
Độ dày tôn lợp mái chính hãng, chất lượng thường sai số tối đa cho phép khoảng 0.02- 0.05zem.
1.4 Khoảng cách xà gồ lợp tôn là bao nhiêu?
Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà, nơi tiếp xúc trực tiếp với tôn lợp mái. Xà gồ giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường xây dựng hoặc là vì kèo gốc, dầm thép. Có 2 dạng xà gồ là xà gồ hình chữ W và xà gồ dạng máng rãnh, được sử dụng để các cấu trúc chính hỗ trợ cho mái nhà.
Xà gồ có vai trò quan trọng trong việc quyết định đến chất lượng của công trình. Việc xác định khoảng cách giữa xà gồ và tôn lợp mái là vô cùng quan trọng bởi nếu xác định đúng kỹ thuật lợp, đúng kích thước thì khả năng chống chịu với các điều kiện thời tiết của công trình được tăng lên đáng kể, từ đó tuổi thọ công trình được tăng cao.
Trong trường hợp nếu lắp xà gồ bị sai lệch hoặc không khớp với các rảnh của tôn lợp mái có thể phải tháo lắp ra và làm lại từ đầu.
Ngoài ra, khoảng cách xà gồ mái tôn hợp lý cũng giúp các công trình tiết kiệm chi phí trong việc sửa chữa mái tôn, mái ngói nhiều lần, đảm bảo chắc chắn an toàn cho công trình thi công. Vậy khoảng cách xà gồ lợp tôn là bao nhiêu?
Thực tế khoảng cách xà gồ lợp tôn từ 70cm - 120cm cực kỳ hợp lý và phù hợp. Ngoài ra, tùy vào từng loại công trình với khung kèo khác nhau mà khoảng cách xà gồ lợp tôn cũng có sự thay đổi khác nhau, cụ thể là:
- Đối với những hệ khung kèo 2 lớp thì khoảng cách vì kèo lý tưởng là 1100 – 1200mm.
- Đối với hệ kèo 3 lớp thì khoảng cách lý tưởng nhất là 800 – 900mm.
2. Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất
Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc cung cấp các loại tôn lợp mái chính hãng. Công ty Tôn Thép Sông Hồng Hà xin giới thiệu đến quý khách hàng các loại tôn lợp mái với các thương hiệu tốt nhất thị trường hiện nay để có thêm thông tin và sự lựa chọn phù hợp cho công trình xây dựng riêng nhé.
2.1 Các thương hiệu tôn tôn nhất hiện nay
Đại lý tôn Sông Hồng Hà, xin giới thiệu đến quý khách hàng các thương hiệu tôn được nhiều khách hàng sử dụng hiện nay
a) Tôn Hoa Sen
Tập đoàn tôn Hoa Sen là tập đoàn sản xuất tôn hàng đầu tại nước ta, các sản phẩm tôn hoa sen luôn đảm bảo về mặt chất lượng, tiêu chuẩn sản xuất cũng như tính thẩm mỹ cao, mang lại an tâm cho người sử dụng và vẻ đẹp cho mọi công trình.
Vì thế, không quá khó để bạn có thể thấy được hầu như tôn Hoa Sen có mặt ở khắp mọi nơi và là trở thành dòng sản phẩm chiếm giữ thị phần cao nhất tại nước ta.
Các sản phẩm tôn Hoa Sen cực kỳ đa dạng như tôn cách nhiệt, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn lạnh màu, tôn sóng ngói,…..đều có thể sử dụng ở mọi công trình xây dựng hiện nay trong việc lợp mái nhà, đóng trần, làm vách ngăn nhà máy…
Vì thế bạn đang tìm kiếm một dòng sản phẩm có chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế để đảm bảo an toàn cho mái lợp thì Tôn Hoa Sen là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp.
b) Tôn Đông Á
Một ông trùm tôn lợp mái tiếp theo không thể không kể đến là thương hiệu Tôn Đông Á. Tôn Đông Á cũng là một trong những thương hiệu tôn hàng đầu tại nước ta. Các sản phẩm tôn Đông Á cực kỳ đa dạng về mẫu mã, kích thước, màu sắc như là: tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng, tôn 13 sóng….
Sản phẩm tôn Đông Á có bề mặt tôn đẹp, bóng sáng, chất lượng tôn được đảm bảo và giá thành mềm hơn so với tôn Hoa Sen. Vì thế đây cũng là một trong những thương hiệu ưa chuộng và có nhiều sản phẩm bán chạy nhất hiện nay.
Nếu bạn đang cân nhắc về giá và lựa chọn loại tôn lợp mái với chất lượng đảm bảo thì có thể tham khảo thương hiệu tôn Đông Á nhé.
c) Tôn Việt Nhật
Thương hiệu tôn Việt Nhật phân khúc sản phẩm chất lượng cao được Công ty Tôn Phương Nam liên doanh sản xuất với 3 công ty, tập đoàn lớn là: Tổng Công ty Thép Việt Nam, CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation của Nhật Bản, Công ty FIW STEEL SDN. BHD của Malaysia.
Các sản phẩm tôn Việt Nhật vô cùng đa dạng về kiểu dáng, màu sắc, loại sóng để phù hợp với mọi công trình xây dựng hiện nay.
Với sự liên doanh với các đối tác nước ngoài, Tôn Việt Nhật thừa hưởng những công nghệ sản xuất hiện đại, quy trình sản xuất với những tiêu chuẩn chất lượng quốc tế vô cùng khắc khe nên chất lượng đảm bảo, độ bền cao, mẫu mã tôn đa dạng và bề mặt đẹp.
Vì thế Tôn Việt Nhật cũng là một thương hiệu lý tưởng để bạn có thể tham khảo và lựa chọn khi có nhu cầu mua Tôn Lợp Mái Nhà.
Nếu bạn đang ở tphcm, bạn đang tìm kiếm một đại lý cung cấp tôn lợp mái chính hãng thì liên hệ ngay Đại Lý Sông Hồng Hà để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
3.2 Phần loại về cấu tạo tôn
a) Tôn lạnh
Ton lạnh lợp mái là loại tôn có thành phần cấu tạo là kim nhôm kẽm với tỷ lệ là: 55% nhôm : 43.5% kẽm : 1.5% Silicon.
Với 2 thành phần chính là nhôm và kẽm chiếm tỉ lệ cao vì vậy tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn siêu việt hơn so với các loại thép mạ kẽm thông thường.
Tôn lạnh cũng có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời nhờ bề mặt sáng bóng, do vậy các công trình hay ngôi nhà được lợp bằng loại tôn này luôn khá mát mẻ với nhiệt độ bên trong ổn định.
Tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết. Bên cạnh đó là tính thẩm mỹ cao do tôn lạnh được phủ nhiều màu sắc khác nhau thích hợp mọi công trình.
b) Tôn lợp mái 3 lớp
Bạn thắc mắc tôn lợp mái 3 lớp là gì? Tôn lợp mái 3 lớp hay còn được gọi là tôn cách nhiệt 3 lớp, với cấu tạo bao gồm 3 lớp gồm: + Lớp tôn bề mặt + Lớp cách nhiệt (PU, mút xốp…)+ Lớp PVC hoặc lớp giấy bạc.
Tôn cách nhiệt 3 lớp gần như là loại vật liệu lợp mái được ưa chuộng nhất hiện nay do:
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, cách âm cực tốt cho công trình.
- Tuổi thọ cao, hình dạng, màu sắc phong phú, đa dạng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển và giúp giảm tải trọng lên khung sườn lợp mái.
c) Tôn giả ngói
Tôn giả ngói có kiểu dáng trông giống như ngói thường được sử dụng cho các ngôi nhà xây dựng theo kiến trúc biệt thự hoặc nhà có mái dốc lớn. Do có trọng lượng nhẹ nên sẽ giảm được trọng lượng mái khi lợp thay vì phải lợp những tấm gạch ngói thông thường.
Bên cạnh đó, tôn giả ngói có màu sắc đa dạng để khách hàng lựa chọn tùy thuộc vào sở thích của mình. Các tấm tôn giả ngói khi lợp đều được cố định bằng ốc vít chắc chắn nên có thể chống lại được gió bão.
Tất nhiên trên thị trường còn rất nhiều loại tôn khác, nhưng hiện đây là những loại tôn được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi nhất, thích hợp với điều kiện thời tiết và khí khậu Việt Nam, đáp ứng đầy đủ những yêu cầu về khả năng tản nhiệt, thẩm mỹ.
Người dùng có thể xem xét, lựa chọn một loại tôn lợp phù hợp với kiến trúc công trình của mình nhất.
3.3 Phần loại về dạng sóng
Sau khi đã lựa chọn được loại tôn lợp mái nào tốt nhất thì tiếp theo người dùng cần phải xem xét những vấn đề sau để có thể lựa chọn được vật liệu tốt nhất cho mái nhà của mình.
>> Tôn lợp mái nên chọn loại mấy sóng?
Các tấm tôn hiện được cán rất nhiều sóng để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau như lợp mái, đóng trần hay làm vách ngăn. Nếu sử dụng để lợp mái thì người dùng có thể lựa chọn tôn 5 sóng, tôn 9 sóng hoặc 11 sóng. Dưới đây là chi tiết từng loại.
a) Tôn 5 sóng
- Khổ chiều rộng: 1070mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
- Chiều cao sóng tôn: 32mm
- Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.
b) Tôn 9 sóng
- Chiều rộng khổ tole: 1000mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng:125
- Chiều cao sóng tole: 21
- Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.
d) Tôn 11 sóng
- Khổ tôn: 1,07m; khổ rộng hữu dụng 1m
- Khoảng cách giữa các sóng: 10cm.
- Chiều cao sóng tôn: 2 cm
- Chiều dài thông dụng 2m, 2,4m, 3m
3. Bảng báo giá tôn lợp mái
Giá tôn lợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Chủng loại, thương hiệu, độ dày…Chính vì thế chúng tôi khó đưa ra mức giá cụ thể mà chỉ có thể đưa ra mức giá giao động để các bạn có thể tiện tham khảo, giá thực tế có thể chênh lệch hơn một chút so với mức giá này.
Giá tôn lợp mái hiện có mức giá dao động khoảng 69.000đ đến 93.000đ tùy độ dày. Tôn cách nhiệt 3 lớp có giá dao động khoảng 107.000đ đến 139.000đ. Để được báo giá chi tiết các bạn vui lòng liên hệ nhà cung cấp Sông Hồng Hà – Hot line: 0933 144 555 để được tư vấn và hỗ trợ báo giá.
BẢNG GIÁ TÔN LỢP MÁI ( TÔN LẠNH, TÔN CÁCH NHIỆT)
TÔN LẠNH LỢP MÁI | ||
(5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 53.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 59.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 64.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 77.000 |
TÔN CÁCH NHIỆT PU | ||
(5 sóng, 9 sóng vuông ) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
3 dem 30 | 3.05 | |
3 dem 60 | 3.25 | 114.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 123.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 138.000 |
5 dem 00 | 4.4 | 145.000 |
TÔN CÁN SÓNG NGÓI | ||
(Tôn cán sóng ngói Ryby, Sóng ngói cổ) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2.5dem | 1.7 | 0.000 |
3.0dem | 2.3 | 0.000 |
3.5dem | 2.7 | 74.000 |
4.0dem | 3.4 | 79.000 |
4.5dem | 3.9 | 85.000 |
5.0dem | 4.4 | 92.000 |
Công Ty Sắt Thép Sông Hồng Hà hiện là nhà phân phối cấp 1 của các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,… Với các dòng tôn đa dạng về mẫu mã, quy cách, màu sắc, giúp bạn dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp cho ngôi nhà của mình.
Vì là đại lý cấp 1 nên chúng tôi luôn mang đến khách hàng những sản phẩm với mức giá cạnh tranh trên thị trường, ngoài ra còn có chính sách ưu đãi đối với những đơn hàng lớn và hỗ trợ vận chuyển đến tận nơi công trình.
Trên đây là bài viết về tôn lạnh cách nhiệt, hi vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về dòng sản phẩm tôn được sử chuộng nhất hiện nay.Nếu bạn còn thắc mắc gì về các sản phẩm tôn lạnh cách nhiệt, các loại tôn hoặc các vật liệu xây dựng thì đừng ngần ngại liên hệ Đại Lý Tôn Thép Sông Hồng Hà để được hỗ trợ nhé.
>> Quý khách xem thêm giá tôn hoa sen
Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc cung cấp tôn và vật liệu xây dựng, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn. Hotline: